1 |
xứng đángđáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó xứng đáng với lời khen ngợi được hưởng đồng lương xứng đáng [..]
|
2 |
xứng đángXứng đáng với danh hiệu mà mình được nhận
|
3 |
xứng đáng Rất đáng được hưởng. | : ''Ông cụ '''xứng đáng''' với sự quí trọng của khu phố.''
|
4 |
xứng đángđáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó xứng đáng với lời khen ngợi được hưởng đồng lương xứng đáng
|
5 |
xứng đángtt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xứng đáng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xứng [..]
|
6 |
xứng đángtt (H. xứng: thích đáng; đáng: đúng đắn) Rất đáng được hưởng: Ông cụ xứng đáng với sự quí trọng của khu phố.
|
<< xứ sở | xử sự >> |